VIETNAMESE

dòng chảy

ENGLISH

flow

  
NOUN

/floʊ/

Dòng chảy là một khối nước với nước bề mặt chảy trong lòng lòng suối và bờ kênh nước.

Ví dụ

1.

Dòng chảy của sông Nin là từ phía Bắc đến phía Đông Phi.

The flow of the Nile is from north to east Africa.

2.

Họ đã phải bơi ngược dòng chảy của con sông.

They had to swim against the flow of the river.

Ghi chú

Đây là idiom phổ biến nhất với từ flow nè!

- go with the flow (trôi theo dòng chảy): If you go with the flow, you let things happen or let other people tell you what to do, rather than trying to control what happens yourself.

(Nếu như bạn "trôi theo dòng chảy", bạn để mọi chuyện diễn ra hoặc để mọi người bảo bạn phải làm gì hơn là tự mình cố gắng kiểm soát tình hình.)