VIETNAMESE

điềm tĩnh

bình tĩnh

ENGLISH

calm

  
NOUN

/kɑm/

Điềm tĩnh là là khi đối mặt với bất kỳ một tình huống nào tâm trạng bạn vẫn không dễ để cảm xúc tiêu cực điều khiển hành động của bản thân.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng là phải giữ điềm tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

It is important to keep calm in an emergency.

2.

Mặc cho vẻ ngoài điềm tĩnh, có thể bên trong anh ấy đang rất lo lắng.

Despite his calm exterior, he may be very nervous on the inside.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Chủ động: proactive

Sáng tạo: creative

Am hiểu: savvy

Điềm tĩnh: calm

Cẩn thận: careful

Cầu tiến: progressive

Chậm trễ: delayed