VIETNAMESE

địa lý

khoa học về Trái Đất

ENGLISH

geography

  
NOUN

/ʤiˈɑgrəfi/

earth-science

Địa lý là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất.

Ví dụ

1.

Những môn tôi yêu thích nhất ở trường là Lịch sử và Địa lý.

My favorite subjects at school are History and Geography.

2.

Anh ấy rất giỏi Địa lý.

He is very good at Geography.

Ghi chú

Một số family words của geology nè!

- geographic (thuộc về địa lý): These results were also relatively similar across the geographic areas included in this study.

(Các kết quả cũng tương đối giống nhau trên các khu vực địa lý được khảo sát trong nghiên cứu này.)

- geographically (xét theo địa lý): These services must be available to all women, with special provision made for geographically remote locations.

(Các dịch vụ này phải được cung cấp cho tất cả phụ nữ, với sự cung cấp đặc biệt dành cho các vị trí xa xôi xét theo địa lý.)