VIETNAMESE

dấu hỏi (?)

ENGLISH

question mark

  
NOUN

/ˈkwɛsʧən mɑrk/

Dấu hỏi là dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi.

Ví dụ

1.

Hãy đặt một dấu hỏi ở cuối câu đó.

Put a question mark at the end of that sentence.

2.

Bọn trẻ có được học về cách dùng dấu hỏi ở trường chưa?

Did the kids learn about using the question mark at school?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các dấu câu được sử dụng trong câu nha!

- comma (dấu phẩy)

- dot (dấu chấm câu)

- semicolon (dấu chấm phẩy)

- colon (dấu hai chấm)

- exclamation mark (dấu chấm than)

- question mark (dấu chấm hỏi)

- double quotation mark (dấu ngoặc kép)

- ampersand (dấu và)