VIETNAMESE
đào tạo tại chức
đào tạo từ xa
ENGLISH
in-service training
NOUN
/ɪn-ˈsɜrvəs ˈtreɪnɪŋ/
distance training
Đào tạo tại chức là loại hình đào tạo dành cho đại đa số người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.
Ví dụ
1.
Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa đào tạo tại chức đang diễn ra.
Some of these policies apply for every in-service training course that is going.
2.
Chỉ vì bạn đăng ký vào một chương trình đào tạo tại chức không có nghĩa là bạn học không tốt.
Just because you enroll in an in-service training program it does not mean you are not doing well.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết