VIETNAMESE

đào tạo tại chức

đào tạo từ xa

ENGLISH

in-service training

  
NOUN

/ɪn-ˈsɜrvəs ˈtreɪnɪŋ/

distance training

Đào tạo tại chức là loại hình đào tạo dành cho đại đa số người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.

Ví dụ

1.

Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa đào tạo tại chức đang diễn ra.

Certain policies will apply to any ongoing in-service training.

2.

Việc đăng ký vào một chương trình đào tạo tại chức không có nghĩa là bạn học không tốt.

Enrolling in an in-service training program doesn't mean you're not doing well.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số hình thức đào tạo trong tiếng Anh như đào tạo chính quy, đào tạo tại chức, đào tạo từ xa nha!

- formal training (đào tạo chính quy): She began taking a formal training class last year. (Cô bắt đầu tham gia một lớp đào tạo chính quy vào năm ngoái.)

- in-service training (đào tạo tại chức): Some of these policies apply for every in-service training course that is going. (Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa đào tạo tại chức đang diễn ra.)

- distance training (đào tạo từ xa): Because of the pandemic, the company had to organize distance training. (Vì đại dịch, công ty phải tổ chức đào tạo từ xa.)