VIETNAMESE

đẳng cấp

trình độ

ENGLISH

caste

  
NOUN

/kɑːst/

rank, class

Đẳng cấp là một hình thức của phân tầng xã hội đặc trưng bởi cha truyền con nối của một lối sống thường bao gồm nghề nghiệp, vị trí trong xã hội, các tương tác và sự loại trừ các tương tác xã hội.

Ví dụ

1.

Những người sáng lập ra quốc gia mới đã bác bỏ một hệ thống xã hội dựa trên đẳng cấp.

The founders of the new nation rejected a social system based on caste.

2.

Chế độ đẳng cấp vẫn còn mạnh ở một số nước phương đông như Ấn Độ.

The caste system is still strong in some eastern countries such as India.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như caste, level, social class nha!

- caste (đắng cấp): The founders of the new nation rejected a social system based on caste. (Những người sáng lập ra quốc gia mới đã bác bỏ một hệ thống xã hội dựa trên đẳng cấp.)

- level (cấp độ, cấp): Discussions are currently being held at national level. (Các cuộc thảo luận hiện đang được tổ chức ở cấp quốc gia.)

- social class (giai cấp): Social class matters a lot less than it used to. (Các vấn đề về giai cấp xã hội ít hơn rất nhiều so với trước đây.)