VIETNAMESE

da màu

ENGLISH

coloured skin

  
NOUN

/ˈkʌlərd skɪn/

Da màu là thuật ngữ chỉ các dân tộc mang màu da không phải là màu trắng.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ những người có da màu rất hấp dẫn.

I think people with coloured skin are attractive.

2.

Mọi người từ các vùng khác nhau trên thế giới có làn da màu khác nhau.

People from different parts of the world have different colored skin.

Ghi chú

Một số từ chỉ màu da trong tiếng Anh gồm:

Màu da: skin color

Da bánh mật/da ngâm: dark complexion

Da màu: coloured skin

Da nâu/rám nắng/sạm: tan

Da trắng: white skin