VIETNAMESE

có ý thức

ENGLISH

conscious

  
NOUN

/ˈkɑnʃəs/

Có ý thức là trạng thái hay đặc tính của sự nhận thức về mọi thứ xung quanh cũng như những thứ bên trong nội tại.

Ví dụ

1.

Giới trẻ hiện nay rất có ý thức về chính trị.

The today's youth are very much politically conscious.

2.

Nhiều người ngày nay đang ngày càng có ý thức về sức khỏe.

Many people today are becoming more and more health conscious.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Am hiểu: savvy

Bình tĩnh: calm

Cẩn thận: careful

Cầu tiến: progressive

Chậm trễ: delayed

Có trách nhiệm (trong công việc): responsible (at work)

Có ý thức: conscious