VIETNAMESE

có lương tâm

ENGLISH

conscientious

  
NOUN

/ˌkɑnʃiˈɛnʃəs/

Có lương tâm là có năng lực mang tính tự giác của con người tự giám sát bản thân, tự đề ra cho mình nghĩa vụ đạo đức phải hoàn thành, tự đánh giá hành vi của mình.

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu có lương tâm sẽ rất cẩn thận để tránh các thiếu sót.

The conscientious researcher is careful to avoid the omission.

2.

Một giáo viên có lương tâm sẽ muốn đem thêm công việc về nhà làm.

A conscientious teacher may feel inclined to take work home.

Ghi chú

Nhiều bạn học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn 2 từ conscious conscientious do chúng có cách viết tương đối giống nhau. Chúng ta cùng xem qua sự khác biệt của 2 từ này để tránh mắc lỗi nhé:

Conscious: hiểu rõ, biết rõ, tỉnh táo, có ý thức

Ví dụ: He is conscious of being a role model for children. (Anh ý thức được rằng mình sẽ là tấm gương cho bọn trẻ.)

Conscientious: tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, có lương tâm

Ví dụ: She was a conscientious worker. (Cô ấy là một công nhân tận tâm.)