VIETNAMESE

ngành điện - điện tử

ngành kỹ thuật điện - điện tử

ENGLISH

electrical and electronic engineering

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkəl ænd ɪˌlɛkˈtrɑnɪk ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/

Ngành điện - điện tử là ngành học nghiên cứu và áp dụng các vấn đề liên quan đến điện, điện tử và điện từ với nhiều chuyên ngành nhỏ như năng lượng, điện tử học, hệ thống điều khiển, xử lý tín hiệu, viễn thông.

Ví dụ

1.

Anh ta học ngành điện - điện tử tại trường đại học, và điều này đã giúp anh ấy có một vị trí tốt.

He studied electrical and electronic engineering at university, and this has stood him in good stead.

2.

Sinh viên ngành điện - điện tử, khoa học máy tính và toán học đã có cơ hội dành một năm học tập tại Trung Quốc.

Students in electrical and electronic engineering, computer science and maths have been given the opportunity to spend a year studying in China.

Ghi chú

Một số ngành điện:

- telecommunication electronic engineering (kỹ thuật điện tử-viễn thông)

- control engineering and automation (kỹ thuật điều khiển-tự động hóa)

- electrical and electronic engineering (kỹ thuật điện-điện tử)

- electrical and computer science (kỹ thuật điện máy tính)