VIETNAMESE

chơi không đẹp

chơi xấu

ENGLISH

unfair

  
NOUN

/ənˈfɛr/

Chơi không đẹp là một thuật ngữ thường được dùng trong thi đấu thể thao để nói các hành động không tuân thủ tinh thần chơi công bằng trong thể thao, chơi xấu hoặc chỉ đơn giản để nói về một việc không công bằng nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi hy vọng các cơ quan chức năng sẽ hành động để chấm dứt những hành vi chơi không đẹp như vậy.

We hope the authorities will move to end such unfair practices.

2.

Nó có vẻ như chơi không đẹp khi bắt anh ta phải trả cho mọi thứ.

It seems unfair on him to make him pay for everything.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Chơi không đẹp: unfair

Chảnh: haughty

Chậm chạm: slow

Cẩu thả: careless

Cả tin: credulous

Bướng bỉnh: stubborn