VIETNAMESE

chiều dọc

thẳng đứng

ENGLISH

vertical

  
NOUN

/ˈvɜrtɪkəl/

upright

Chiều dọc là sự vuông góc 90 độ so với mặt đất của một vật cụ thể.

Ví dụ

1.

Bức tường lệch vài độ theo chiều dọc.

The wall is several degrees off the vertical.

2.

Trong quá trình vận hành hai giai đoạn, kết cấu thép sẽ được nâng lên theo chiều dọc.

In a two-stage operation, the steel structure will be raised to the vertical.

Ghi chú

Ngoài vertical, mình có thể sử dụng những từ sau nè!

- perpendicular (thẳng góc): Line drawn perpendicular to another. - Kẻ một đường thẳng vuông góc với một đường khác.

- upright (thẳng đứng): Keep the bottle upright. - Giữ chai nước thẳng đứng.

- erect (thẳng đứng): Hold oneself erect. - Đứng thẳng người.