VIETNAMESE

chiều dài

ENGLISH

length

  
NOUN

/lɛŋkθ/

Chiều dài là khái niệm cơ bản chỉ trình tự của các điểm dọc theo một đường nằm trong không gian và đo lượng mà điểm này nằm trước hoặc sau điểm kia.

Ví dụ

1.

Chiều dài của vịnh là khoảng 200 dặm.

The length of the bay is approximately 200 miles.

2.

Phòng này có chiều dài gấp đôi phòng kia nhưng hẹp hơn nhiều.

This room is twice the length of the other, but much narrower.

Ghi chú

Một số từ vựng dùng để miêu tả kích thước có thể sử dụng nè!

- breadth: bề rộng - Travel the length and breadth of Ireland. - Đi du lịch dọc ngang khắp quần đảo Ai-len.

- length: bề dài - This car will turn in its own length. - Xe này quay được trong phạm vi chiều dài của nó.

- height: chiều cao - He can see over the wall because of his height. - Anh ấy có thể nhìn qua tường được nhờ chiều cao của anh ấy.

- depth: bề sâu - Dive to a great depth. - Lặn xuống độ sâu lớn.