VIETNAMESE

chai sạn

ENGLISH

callus

  
NOUN

/ˈkæləs/

(da, thường ở bàn tay) chai và nổi thành cục nhỏ, cứng.

Ví dụ

1.

Bàn tay của anh ta là bàn tay của một người thợ thô ráp và đầy vết chai sạn.

He had workman's hands which were rough and covered with calluses.

2.

Có một vết chai sạn trên ngón trỏ phải của Gomez.

A slight callus marked Gomez's right index finger.

Ghi chú

Làn da có nhiều trạng thái khác nhau tùy thuộc vào lứa tuổi và mức độ chăm sóc. Chúng ta cùng học một số từ miêu tả làn da nhé:

Chảy xệ: sagging

Mịn màng: smooth

Nhăn nheo: wrinkled

Thô ráp: rough

Xanh xao: pale

Chai sạn: callus