VIETNAMESE

cẩu thả

ẩu tả, qua loa

ENGLISH

careless

  
NOUN

/ˈkɛrləs/

Cẩu thả là làm việc qua loa không cẩn thận, chỉ cốt cho xong.

Ví dụ

1.

Tôi đã bất cẩn khi để cửa mở.

It was careless of me to leave the door open.

2.

Các lính canh cẩu thả để các cửa thành Ba-by-lôn bỏ ngỏ.

Doors in Babylon’s wall had been left open by careless guards.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Cẩu thả: careless

Cả tin: credulous

Bướng bỉnh: stubborn

Nghịch ngợm: naughty

Thực dụng: pragmatic

Bảo thủ: conservative