VIETNAMESE

cao học

giáo dục sau đại học

ENGLISH

master

  
NOUN

/ˈmæstər/

postgraduate education

Học cao học chính là việc mà sinh viên các trường đại học sau khi tốt nghiệp vẫn muốn tiếp tục nâng cao bằng của mình lên thạc sĩ thì họ cần phải học cao học. Và sau khi học xong cao học thì người học bắt đầu làm nghiên cứu và bảo vệ luận văn thạc sĩ. Sau quá trình bảo vệ thành công thì mới có thể nhận bằng thạc sĩ.

Ví dụ

1.

Ông có bằng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh.

He has a Master's in Business Administration.

2.

Cô có bằng thạc sĩ báo chí.

She holds a master's degree in journalism.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh để chỉ hệ cao học và đại học trong tiếng Anh nha!

- higher education (đại học): Many have the capability to pursue higher education but don't have the money to do so. (Nhiều người có khả năng học đại học nhưng lại không có tiền.)

- postgraduate education (đào tạo sau đại học): What is your opinion towards postgraduate education? (Ý kiến của bạn đối với đào tạo sau đại học là gì?)

- tertiary education (đại học, giáo dục sau THPT): Few of our parents had reached any form of tertiary education at that time. (Ba mẹ chúng tôi ít có điều kiện để tiếp xúc với đại học vào thời điểm đó.)