VIETNAMESE

cạnh tam giác

ENGLISH

side

  
NOUN

/saɪd/

edge

Cạnh tam giác là một trong 3 cạnh của một tam giác.

Ví dụ

1.

Mỗi một tam giác đều có ba cạnh.

Every triangle has 3 sides.

2.

Các tòa nhà trang trại tạo thành ba cạnh tam giác.

The farm buildings form three sides of a triangle.

Ghi chú

Một số loại tam giác khác nhau dựa vào độ dài cạnh:

- equiangular triangle: tam giác đều - là tam giác có 3 cạnh bằng nhau.

- Isosceles triangle: tam giác cân - là tam giác có 2 cạnh bằng nhau.