VIETNAMESE

cạn kiệt

sự suy yếu

ENGLISH

depletion

  
NOUN

/dɪˈpliʃən/

attenuation

Cạn kiệt là giảm bớt một cái gì đó với số lượng lớn đến mức không còn đủ.

Ví dụ

1.

Chi tiêu gia tăng đã gây ra sự cạn kiệt vốn/quỹ của chúng tôi.

Increased expenditure has caused a depletion in our capital/funds.

2.

Nguồn dự trữ lương thực của chúng ta cạn kiệt sẽ khiến nhiều người chết đói trong mùa đông này.

The depletion of our food stores will lead many to starve this winter.

Ghi chú

Ngoài depletion thì mình còn có thể dùng những từ này nha!

- reduction (sự giảm bớt): We also investigated the effect of combining conjugate vaccination with reductions of antibiotic exposure.

(Chúng tôi cũng đã nghiên cứu ảnh hưởng của việc kết hợp tiêm chủng liên hợp với việc giảm tiếp xúc với kháng sinh.)

- attenuation (sự suy yếu): The airport has undertaken a noise attenuation programme.

(Sân bay đã triển khai một chương trình giảm tiếng ồn.)

- decrease (sự suy giảm): There has been a decrease in the number of students who enrolled for the course in the past few months.

(Đã có một sự suy giảm ở số học viên đăng ký khoá học trong một vài tháng qua.)