VIETNAMESE

cá tính

tính cách

ENGLISH

personality

  
NOUN

/ˌpɜrsəˈnælɪti/

character, individuality

Cá tính là những đặc trưng tâm lí của cá nhân, bao gồm tính cách, sở thích, v.v.

Ví dụ

1.

Quần áo thường phản ánh cá tính của bạn.

Clothes are often reflect your personality.

2.

Cá tính của một đứa trẻ được hình thành cố định trong năm năm đầu đời.

A child's personality is fixed in the first five years of life.

Ghi chú

Những người có cá tính mạnh (strong personality) thường có các đặc điểm như: confident (tự tin), adaptable (dễ thích nghi), consistent (kiên định), welcoming to challenge (dám đối mặt với thử thách).