VIETNAMESE

cả nể

ENGLISH

complaisant

  
NOUN

/kəmˈpleɪsənt/

Cả nể là dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác.

Ví dụ

1.

Một người hầu nên biết cả nể chứ không nên luồn cúi.

A good servant should be complaisant but not servile.

2.

Một phe đối lập cả nể mà không buộc chính phủ phải chịu trách nhiệm.

a complaisant opposition that fails to hold the government to account

Ghi chú

Cả hai từ complacent complaisant đều có nghĩa là “làm hài lòng, vui vẻ, dễ chịu”, nhưng chúng cũng có những ý nghĩa khác nhau trong tiếng Anh.

Complacent: cảm giác hoặc thấy vui hay thấy hài lòng, đặc biệt là ở trong hoàn cảnh của chính một người nào đó; tự mãn.

Ví dụ: a complacent smile: nụ cuời tự mãn

Complaisant: hay chiều ý người khác, ân cần

Ví dụ: a complaisant husband: người chồng hay chiều ý vợ