VIETNAMESE

cà muối

ENGLISH

salted eggplant

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis ˈpɪkəld ˈɛgˌplænt/

Cà muối là món ăn từ cà pháo phơi héo, ngâm cho lên men chín trong nước muối, tỏi, ớt, gừng, riềng,...

Ví dụ

1.

Mẹ tôi thường làm cà muối cho dịp Tết Nguyên đán

My mom usually makes salted eggplant for New Year's holiday.

2.

Cà muối thì phổ biến với người châu Á.

Salted eggplant is popular to most Asian people.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về các món muối chua (pickles) nhé: - pickled mustard greens: cải chua - cabbage pickles: dưa cải - onion pickles: dưa hành - vegetables pickles: dưa góp - pickled egg plant: cà muối