VIETNAMESE

búp bê

ENGLISH

doll

  
NOUN

/dɑl/

Búp bê là một loại đồ chơi của trẻ em có hình dạng như một em bé thường được làm bằng vải hoặc bằng nhựa.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ mải mê chơi với búp bê của nó.

The child was busy playing with her dolls.

2.

Chú tặng tôi một con búp bê khi tôi ba tuổi.

My uncle gifted a doll when I was three.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về đồ chơi (toy) nha: - action figure (Mô hình nhân vật) - stuffed animal (gấu bông) - roly-poly toy (con lật đật) - rubik (lập phương rubik) - spinning top (con cù/con quay) - flute (ống sáo) - dart (phi tiêu) - puppet (con rối)