VIETNAMESE

biểu thức

ENGLISH

expression

  
NOUN

/ɪkˈsprɛʃən/

Một biểu thức (trong toán học) là một kết hợp bao gồm hữu hạn các ký hiệu được tạo thành đúng theo các quy tắc phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Ví dụ

1.

Đó là một biểu thức phức tạp, thực hiện một số phép tính số học.

It's a complex expression that does some arithmetic.

2.

Nhấn vào để bỏ một từ hay một biểu thức khỏi danh sách.

Click to remove a word or expression from the list.

Ghi chú

Các loại biểu thức khác nhau trong toán học:

- Monomial Expression: Biểu thức đơn thức

- Binomial Expression: Biểu thức nhị thức

- Polynomial Expression: Biểu thức đa thức