VIETNAMESE

bảng xếp hạng

ENGLISH

chart

  
NOUN

/ʧɑrts/

Bảng xếp hạng là bảng thống kê dựa theo thành tích, tiêu chuẩn nhất định dựa trên các lĩnh vực khác nhau.

Ví dụ

1.

Bảng xếp hạng tuần của Bộ phận Bán hàng đã thay đổi rất nhiều khi mà hạng nhất tuần trước là hạng chót hiện tại.

The weekly chart of our Sales team has changed a lot as the 1st place last week is now the last.

2.

Helen bực bội vì cô ấy rớt xuống hạng 2 trong bảng xếp hạng tháng của tháng này.

Helen is upset since she has fallen into the 2nd place in the monthly chart this month.

Ghi chú

Bảng xếp hạng (chart) là bảng thống kê (statistical table) dựa theo thành tích (achievements), tiêu chuẩn (standards) nhất định dựa trên các lĩnh vực khác nhau (different fields).