VIETNAMESE

bằng cấp 2

bằng tốt nghiệp cấp 2, bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp thcs

ENGLISH

secondary school diploma

  
NOUN

/ˈsɛkənˌdɛri skul dɪˈploʊmə/

Bằng cấp 2 là điều kiện cần để bạn có thể làm hồ sơ để thi và tốt nghiệp cấp 3 , nhà trường nơi bạn theo học cấp 3 – THPT sẽ yêu cầu bạn cung cấp đầy đủ bộ hồ sơ trong đó có bằng tốt nghiệp cấp 2 .

Ví dụ

1.

Fubuki đã trở lại Hakuren vào tháng trước để nhận bằng cấp 2 của mình.

Fubuki went back to Hakuren last month to receive his secondary school diploma.

2.

Năm 2010, Thịnh lấy bằng cấp 2 rồi rời quê vào học việc tại công ty của anh rể.

In 2010, Thinh got his secondary school diploma and left his hometown to be an apprentice at his brother-in-law's company.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp bậc học:

- nursery school (trường mầm non)

- primary school (trường tiểu học)

- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)

- high school (trường trung học phổ thông)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)