VIETNAMESE

áy náy

ENGLISH

guilty

  
NOUN

/ˈgɪlti/

Áy náy là cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn.

Ví dụ

1.

Bạn có thể không làm cho họ cảm thấy áy náy một cách không cần thiết được không?

Could you not make them feel unnecessarily guilty?

2.

Tất cả chúng ta đều áy náy vì sự ích kỷ vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời của mình.

We all feel guilty about selfishness at some point in our lives.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số phrase có sử dụng chữ guilty trong tiếng Anh nha!

- guilty pleasure: (thú vui tội lỗi) Bingeing TV series is one of my guilty pleasures. (Xem phim truyền hình thâu đêm là một trong những thú vui tội lỗi của tôi.)

- guilty secret (bí mật động trời): Be careful to who you tell your guilty secrets to. (Hãy cẩn thận với những người mà bạn đã kể bí mật động trời của bạn.)

- (not) plead guilty (nhận (không) có tội): My client pleads not guilty, your honor. (Thân chủ của tôi không nhận tội, thưa quý tòa.)