VIETNAMESE

an nhiên

bình thản, bình yên

ENGLISH

equanimity

  
NOUN

/ˌikwəˈnɪmɪti/

calmness

An nhiên là một từ Hán Việt được dùng để nói về trạng thái cuộc sống bình yên, tâm hồn tĩnh lặng của con người.

Ví dụ

1.

Ba năm sau trận thảm kịch, cô ấy mới bắt đầu cảm thấy an nhiên.

Three years after the tragedy, she began to feel equanimity.

2.

Chỉ ai đã vượt qua nỗi sợ hãi mới có thể cảm nhận được sự an nhiên.

Only one who has overcome fear can feel equanimity.

Ghi chú

An nhiên (equanimity) là một từ rất hay được sử dụng trong văn viết. Tuy nhiên nhiều bạn học tiếng Anh còn cảm thấy từ này khá lạ lẫm do chưa gặp nhiều.

Từ này thường đi kèm với giới từ with.

Ví dụ: He received the news of his cat's death with remarkable equanimity.

(Anh rất bình tĩnh khi nhận được tin về cái chết của con mèo của anh ấy)